Từ điển Thiều Chửu
賈 - cổ/giá/giả
① Cửa hàng, tích hàng trong nhà cho khách đến mua gọi là cổ, như thương cổ 商賈 buôn bán, đem hàng đi bán gọi là thương 商, bán ngay ở nhà gọi là cổ 賈. ||② Mua, chuốc lấy. ||③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng. ||④ Lại một âm là giả. Họ Giả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賈 - cổ
Buôn bán — Bán ra — Một âm khác là Giả — Cũng còn dùng như chữ Giá 價.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賈 - giá
Cũng dùng như chữ Giá 價.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賈 - giả
Họ người — Một âm là Cổ. Xem Cổ.


賈勇 - cổ dũng || 賈害 - cổ hại ||